against all odds Thành ngữ, tục ngữ
against all odds
not likely to happen, a slim chance Against all odds - poor weather, student pilot - we landed safely. chống lại tất cả các tỷ lệ cược
Mặc dù rất có thể thất bại. Chống lại tất cả tỷ lệ cược, anh ta có thể sống sót khi bị mắc kẹt trong vùng hoang dã trong một tuần mà bất có thức ăn .. Xem thêm: tất cả, tỷ lệ cược chống lại tất cả tỷ lệ cược
mặc dù xác suất rất thấp; theo một cách khó xảy ra nhất. Chống lại tất cả các tỷ lệ cược, cô ấy vừa giành được chiếc cúp .. Xem thêm: tất cả, tỷ lệ cược chống lại tất cả tỷ lệ cược
Mặc dù có vẻ rất khó xảy ra, như trong Chống lại tất cả các tỷ lệ cược, chúng tui đã có một trận bão tuyết vào đầu tháng 5, hoặc Chống lại tất cả các tỷ lệ cược đội chậm hơn sẽ thắng. Việc chuyển một thuật ngữ cá cược sang cách sử dụng chung vừa xảy ra vào khoảng năm 1900.. Xem thêm: tất cả, tỷ lệ cược chống lại tất cả (các) ˈodds
bất chấp những khó khăn hoặc vấn đề lớn; mặc dù điều đó dườngcoi nhưkhông thể: Đối với tất cả các tỷ lệ cược, người đàn ông ít được biết đến này vừa thành công trong chuyện trở thành Tổng thống. ♢ Đó là một câu chuyện lãng mạn về tình yêu còn tại trước tất cả khó khăn .. Xem thêm: tất cả, tỷ lệ cược. Xem thêm:
An against all odds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with against all odds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ against all odds